- 03/06/2021
- Đăng bởi: Sai Gon Logistics
- Danh mục: Chưa được phân loại
Không có phản hồi
Container lạnh hoặc container tải lạnh được dùng để vận chuyển hàng hóa yêu cầu điều kiện nhiệt độ được kiểm soát trong quá trình vận chuyển, chẳng hạn như trái cây, rau quả, sản phẩm từ sữa và thịt. Nó được trang bị với một thiết bị làm lạnh được kết nối với nguồn cung cấp điện của xe hoặc tàu vận chuyển.
Kích thước container lạnh
Kích thước và công suất cụ thể của container lạnh (container tải lạnh) có thể khác nhau tùy thuộc vào nhà sản xuất container, tuổi của container và chủ sở hữu container. Tuy nhiên có thể tham khảo các thông số kỹ thuật container lạnh tiêu biểu được liệt kê bên dưới:
1. Container lạnh 20 Feet
Tare weight | Payload capacity | Cubic capacity | Internal length |
3,080 kg | 27,400 kg | 28.3 m3 | 5.44 m |
6,791.4 lbs | 60,417 lbs | 999 cu ft | 17.9 ft |
Internal width | Internal height | Door opening width | Door opening height |
2.29 m | 2.27 m | 2.23 m | 2.10 m |
7.5 ft | 7.5 ft | 7.3 ft | 6.9 ft |
2. Container lạnh 40 Feet
Tare weight | Payload capacity | Cubic capacity | Internal length |
4,800 kg | 27,700 kg | 59.3 m3 | 11.56 m |
10,584 lbs | 61,078.5 lbs | 2,093.3 cu ft | 37.9 ft |
Internal width | Internal height | Door opening width | Door opening height |
2.28 m | 2.25 m | 2.29 m | 2.26 m |
7.5 ft | 7.4 ft | 7.5 ft | 7.4 ft |
3. Container lạnh 40 Feet cao(high cube)
Tare weight | Payload capacity | Cubic capacity | Internal length |
4,480 kg | 29,520 kg | 67.3 m3 | 11.58 m |
9,880 lbs | 65,080 lbs | 2,380 cu ft | 38.0 ft |
Internal width | Internal height | Door opening width | Door opening height |
2.29 m | 2.40 m | 2.29 m | 2.57 m |
7.5 ft | 7.9 ft | 7.5 ft | 8.4 ft |